Tại Philippines, mẫu bán tải Mitsubishi Triton 2020 phiên bản cơ sở inh giản nhất có giá cực kỳ hấp dẫn từ 815.000 PHP (khoảng 379 triệu VNĐ).
Mitsubishi Motors Philippines Corporation (MMPC) vừa giới thiệu 2 biến thể mới của Mitsubishi Triton 2020 (Strada). Cụ thể, GL 4x2 MT và Cab and Chassis là các biến thể mới cơ bản và có giá cả phải chăng nhất của dòng sản phẩm Triton. Trên thực tế, 2 biến thể mới sẽ thay thế các phiên bản L200 vốn vẫn có đầu xe cũ như trong Triton thế hệ trước.
Mitsubishi Triton 2020 có phiên bản giá rẻ từ 379 triệu đồng - 1
Mẫu xe hơi mới Mitsubishi Triton Cab and Chassis 2020 sử dụng động cơ tăng áp diesel Di-D 2,5L như trên Pajero Sport thế hệ trước) và hộp số 5 cấp. Trong khi đó, Mitsubishi Triton GL 4x2 MT trang bị động cơ tăng áp diesel 2,4L 4N15 MIVEC. Động cơ mới này đi kèm hộp số sàn 6 cấp thay thế cho hộp số sàn 5 cấp cũ.
Ngoại thất không phải là ưu tiên hàng đầu đối với 2 biến thể mới của Mitsubishi Triton 2020. Cả hai đều có giao diện cập nhật giống như những biến thể Triton khác với đầu xe Dynamic Shield. Không có gì cầu kỳ và chỉ đi kèm với các trang trí cơ bản nhất như màu đen mờ ở gương, tay nắm cửa và vỏ đèn sương mù. Mitsubishi cũng không trang bị cản sau cho biến thể GL.
Về nội thất, các yếu tố tính năng, tiện nghi, an toàn và hỗ trợ người lái cũng ở mức rất cơ bản. Hệ thống kiểm soát hành trình, hệ thống phanh tự động, cảm biến đỗ xe, nút bấm khởi động hoặc bọc da chỉ là trang bị tùy chọn chứ không phải tiêu chuẩn.
Mitsubishi Triton 2020 có phiên bản giá rẻ từ 379 triệu đồng - 2
Tuy nhiên, biến thể ô tô GL có các tính năng an toàn bổ sung mà Cab and Chassis không có, đó là hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) với phân bổ lực phanh điện tử (EBD), khóa động cơ (Engine immobilizer), báo động an ninh, kiểm soát thăng bằng, khóa cửa cảm biến tốc độ và móc ghế ISOFIX.
Các đối thủ cạnh tranh trực tiếp như Toyota và Isuzu cũng cung cấp tùy chọn Cab and Chassis cho dòng xe bán tải của mình. Về giá cả, cả 3 nhà sản xuất ô tô đều cung cấp các mẫu xe Cab and Chassis với giá dưới một triệu PHP (464 triệu VNĐ).
Mitsubishi Triton GL 4x2 MT và Cab and Chassis 2020 sẽ cạnh tranh trực tiếp với các phiên bản bán tải cấp thấp của Toyota và Isuzu. Vì là phiên bản tinh giản nhất của Triton, các biến thể mới với mức giá phải chăng nhắm đến mục tiêu là khách hàng tổ chức để sử dụng cho mục đích thương mại.
Mitsubishi Triton 2020 có phiên bản giá rẻ từ 379 triệu đồng - 3
So với các tùy chọn Cab and Chassis của Toyota Hilux và Isuzu D-Max, Mitsubishi Triton có giá phải chăng nhất. Tuy nhiên, mẫu xe bán tải của Toyota có túi khí cho người lái, hành khách phía trước và túi khí đầu gối trong khi Mitsubishi Triton Cab and Chassis 2020 hoàn toàn không có. Ngay cả Isuzu D-Max Cab and Chassis cũng có túi khí cho người lái và hành khách.
Mitsubishi Triton Cab and Chassis 2.5D 4x2 MT tại Philippines có giá 815.000 PHP (khoảng 379 triệu VNĐ) và Mitsubishi Triton GL 4x2 MT là 1.175.000 PHP (khoảng 546 triệu VNĐ)

[tintuc]Khuyến mãi Tháng 2/2017 "FUKUBUKURO - Rinh xe nghinh tài lộc"
Người Nhật tin rằng, vào dịp đầu năm, mọi người đều có thể mua may mắn cho mình. Chính vì vậy, chiếc túi Fukubukuro với giá trị lớn hơn nhiều so với giá bán và chứa đựng nhiều bất ngờ thú vị là món quà năm mới rất được trông đợi. Mong muốn chia sẻ niềm vui và may mắn đầu năm cùng quý khách hàng, Mitsubishi Motors mang đến cơ hội sở hữu những sản phẩm thật chất với nhiều ưu đãi từ chương trình khuyến mãi: "FUKUBUKURO - Rinh xe nghinh tài lộc"

Chi tiết chương trình khuyến mãi như sau:
- Thời gian áp dụng: từ 01/02/2017 đến 28/02/2017
Thắng nào rip template blogger tại congnghewebblog . com la con chó - Chi tiết giá trị ưu đãi (đã bao gồm phần chia sẻ từ đại lý):[/tintuc]

[tintuc]Nguyên mẫu điện thoại thông minh của Sharp gần như loại bỏ viền màn hình, các mép được làm cong và tràn ra sát cạnh máy.
Tại triển lãm CEATech 2016 diễn ra ở Nhật Bản, công ty điện tử Sharp đã trình diễn nguyên mẫu smartphone với màn hình cong ở cả bốn cạnh và không gian hiển thị gần như chiếm trọn diện tích mặt trước. Sản phẩm có tên Corner R, sử dụng tấm nền Full HD 5,2 inch, cho mật độ điểm ảnh 425 ppi.


Để có thiết kế ấn tượng trên, smartphone được Sharp trang bị màn hình IGZO LCD với công nghệ Free Form Display. Công ty Nhật Bản nói rằng việc giảm giá thành sản xuất loại màn hình này còn nhiều trở ngại nhưng Corner R sẽ sớm được thương mại hóa.
Corner R hứa hẹn sẽ là smartphone có tỷ lệ màn hình so với diện tích mặt trước cao nhất thế giới, đạt khoảng 90%. Máy gần như chỉ có cạnh dưới không hiển thị được, nơi đặt logo Sharp và dãy ba phím điều hướng quen thuộc trên Android.
Tham vọng về smartphone không viền được Sharp nung nấu từ lâu, và từ năm 2014 hãng đã trình làng bộ đôi Android màn hình viền siêu mỏng Aquos Crystal và Aquos Crystal X. Công ty Nhật còn loại luôn loa thoại ở cạnh trên, thay bằng công nghệ truyền âm thanh qua màn hình.
Ảnh nguyên mẫu smartphone Sharp Corner R: [/tintuc]

[tintuc]Nguyên mẫu điện thoại thông minh của Sharp gần như loại bỏ viền màn hình, các mép được làm cong và tràn ra sát cạnh máy.
Tại triển lãm CEATech 2016 diễn ra ở Nhật Bản, công ty điện tử Sharp đã trình diễn nguyên mẫu smartphone với màn hình cong ở cả bốn cạnh và không gian hiển thị gần như chiếm trọn diện tích mặt trước. Sản phẩm có tên Corner R, sử dụng tấm nền Full HD 5,2 inch, cho mật độ điểm ảnh 425 ppi.


Để có thiết kế ấn tượng trên, smartphone được Sharp trang bị màn hình IGZO LCD với công nghệ Free Form Display. Công ty Nhật Bản nói rằng việc giảm giá thành sản xuất loại màn hình này còn nhiều trở ngại nhưng Corner R sẽ sớm được thương mại hóa.
Corner R hứa hẹn sẽ là smartphone có tỷ lệ màn hình so với diện tích mặt trước cao nhất thế giới, đạt khoảng 90%. Máy gần như chỉ có cạnh dưới không hiển thị được, nơi đặt logo Sharp và dãy ba phím điều hướng quen thuộc trên Android.
Tham vọng về smartphone không viền được Sharp nung nấu từ lâu, và từ năm 2014 hãng đã trình làng bộ đôi Android màn hình viền siêu mỏng Aquos Crystal và Aquos Crystal X. Công ty Nhật còn loại luôn loa thoại ở cạnh trên, thay bằng công nghệ truyền âm thanh qua màn hình.
Ảnh nguyên mẫu smartphone Sharp Corner R: [/tintuc]

[giaban]892,000,000[/giaban] [mota]Xứng danh nhà vô địch cũa giải đua khắc nghiệt nhất thế giới Dakar Rally, Pajero đã trải qua 4 thế hệ và cải tiến không ngừng và vẫn giữ vững 1 tinh thần chinh phục để chiến thắng. Sỡ hữu thiết kế đẳng cấp và năng lực vẫn hành mạnh mẽ, Pajero lướt đi từ lịch sử anh hào thẳng tiến đến hiện tại với dấu ấn khó phai.[/mota] [noithat]

[/noithat] [ngoaithat]

[/ngoaithat] [kythuat]
Thông số kỹ thuật

Phiên bản: 

Phiên bản :

Chiều dài toàn thể (mm) 4.785 4.785
Chiều ngang toàn thể (mm) 1.815 1.815
Chiều cao toàn thể (mm) 1.805 1.805
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.800 2.800
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,6 5,6
Khoảng sáng gầm xe (mm) 218 218
Trọng lượng không tải (kg) 1.875 1.975
Số chỗ ngồi 7 7
Động cơ MIVEC V6 3.0 MIVEC V6 3.0
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử - MIVEC Phun xăng điện tử - MIVEC
Dung tích xy lanh (cc) 2.998 2.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 220/6.250 220/6.250
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) 285/4.000 285/4.000
Tốc độ cực đại (km/h) 182 182
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 70 70
Hộp số Số tự động 8 cấp-Sport mode Số tự động 8 cấp-Sport mode
Truyền động Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Lốp xe trước/ sau 265/60R18 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị 10,25L/ 13.54L/ 8.44L trên 100km 10.84L/ 14.13L/ 8.92L trên 100km
[/kythuat] [thietbi]

TRANG THIẾT BỊ

GASOLINE 4X2 AT

GASOLINE 4X4 AT

Đèn pha

Đèn pha Halogen

Đèn pha LED

Đèn pha điều chỉnh được độ cao

Không

Cảm biến bật đèn pha và gạt mưa tự động

Không

Đèn sương mù

Kính chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ

Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài và trong

Mạ Crôm

Mạ Crôm

Bậc lên xuống hông xe

Dạng ống

Dạng ống

Nẹp hông xe

Đèn phanh lắp trên cao

Gạt kính trước

Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe

Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe

Gạt kính sau

Tốc độ thay đổi

Tốc độ thay đổi

Sưởi kính sau

Có chế độ hẹn giờ

Có chế độ hẹn giờ

Chắn bùn trước/sau

Mâm bánh xe

Hợp kim 18"

Hợp kim 18"

Vô lăng và cần số bọc da

Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Lẫy sang số trên vô lăng

Điều hòa nhiệt độ

2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập

2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập

Hệ thống khoá cửa trung tâm

Ngăn chứa vật dụng trung tâm

Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động

Không

Hệ thống âm thanh

DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth

DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth

Bọc ghế

Da

Da

Ghế lái chỉnh điện

Có- 8 hướng

Có- 8 hướng

Cơ cấu căng đai tự động 2 giai đoạn

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Túi khí

7 túi khí an toàn

7 túi khí an toàn

Dây dai an toàn tất cả các ghế

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC)

Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)

Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)

Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm

Chìa khóa mã hóa chống trộm

Phanh tay điện tử

4 chế độ Off-road

Không

[/thietbi]

[giaban]592,000,000[/giaban] [mota]Xứng danh nhà vô địch cũa giải đua khắc nghiệt nhất thế giới Dakar Rally, Pajero đã trải qua 4 thế hệ và cải tiến không ngừng và vẫn giữ vững 1 tinh thần chinh phục để chiến thắng. Sỡ hữu thiết kế đẳng cấp và năng lực vẫn hành mạnh mẽ, Pajero lướt đi từ lịch sử anh hào thẳng tiến đến hiện tại với dấu ấn khó phai.[/mota] [noithat]

[/noithat] [ngoaithat]

[/ngoaithat] [kythuat]
Thông số kỹ thuật

Phiên bản: 

Phiên bản :

Chiều dài toàn thể (mm) 4.785 4.785
Chiều ngang toàn thể (mm) 1.815 1.815
Chiều cao toàn thể (mm) 1.805 1.805
Khoảng cách hai cầu xe (mm) 2.800 2.800
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5,6 5,6
Khoảng sáng gầm xe (mm) 218 218
Trọng lượng không tải (kg) 1.875 1.975
Số chỗ ngồi 7 7
Động cơ MIVEC V6 3.0 MIVEC V6 3.0
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử - MIVEC Phun xăng điện tử - MIVEC
Dung tích xy lanh (cc) 2.998 2.998
Công suất cực đại (ps/rpm) 220/6.250 220/6.250
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) 285/4.000 285/4.000
Tốc độ cực đại (km/h) 182 182
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 70 70
Hộp số Số tự động 8 cấp-Sport mode Số tự động 8 cấp-Sport mode
Truyền động Cầu sau 2 cầu Super Select 4WD-II
Hệ thống treo trước Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng
Lốp xe trước/ sau 265/60R18 265/60R18
Phanh trước Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa thông gió Đĩa thông gió
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị 10,25L/ 13.54L/ 8.44L trên 100km 10.84L/ 14.13L/ 8.92L trên 100km
[/kythuat] [thietbi]

TRANG THIẾT BỊ

GASOLINE 4X2 AT

GASOLINE 4X4 AT

Đèn pha

Đèn pha Halogen

Đèn pha LED

Đèn pha điều chỉnh được độ cao

Không

Cảm biến bật đèn pha và gạt mưa tự động

Không

Đèn sương mù

Kính chiếu hậu

Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ

Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ

Tay nắm cửa ngoài và trong

Mạ Crôm

Mạ Crôm

Bậc lên xuống hông xe

Dạng ống

Dạng ống

Nẹp hông xe

Đèn phanh lắp trên cao

Gạt kính trước

Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe

Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe

Gạt kính sau

Tốc độ thay đổi

Tốc độ thay đổi

Sưởi kính sau

Có chế độ hẹn giờ

Có chế độ hẹn giờ

Chắn bùn trước/sau

Mâm bánh xe

Hợp kim 18"

Hợp kim 18"

Vô lăng và cần số bọc da

Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh

Lẫy sang số trên vô lăng

Điều hòa nhiệt độ

2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập

2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập

Hệ thống khoá cửa trung tâm

Ngăn chứa vật dụng trung tâm

Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động

Không

Hệ thống âm thanh

DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth

DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth

Bọc ghế

Da

Da

Ghế lái chỉnh điện

Có- 8 hướng

Có- 8 hướng

Cơ cấu căng đai tự động 2 giai đoạn

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Túi khí

7 túi khí an toàn

7 túi khí an toàn

Dây dai an toàn tất cả các ghế

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC)

Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS)

Không

Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW)

Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)

Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC)

Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm

Chìa khóa mã hóa chống trộm

Phanh tay điện tử

4 chế độ Off-road

Không

[/thietbi]