[tintuc]Khuyến mãi Tháng 2/2017 "FUKUBUKURO - Rinh xe nghinh tài lộc"
Người Nhật tin rằng, vào dịp đầu năm, mọi người đều có thể mua may mắn cho mình. Chính vì vậy, chiếc túi Fukubukuro với giá trị lớn hơn nhiều so với giá bán và chứa đựng nhiều bất ngờ thú vị là món quà năm mới rất được trông đợi. Mong muốn chia sẻ niềm vui và may mắn đầu năm cùng quý khách hàng, Mitsubishi Motors mang đến cơ hội sở hữu những sản phẩm thật chất với nhiều ưu đãi từ chương trình khuyến mãi: "FUKUBUKURO - Rinh xe nghinh tài lộc"
- Thời gian áp dụng: từ 01/02/2017 đến 28/02/2017
Thắng nào rip template blogger tại congnghewebblog . com la con chó - Chi tiết giá trị ưu đãi (đã bao gồm phần chia sẻ từ đại lý):[/tintuc]
[tintuc]Nguyên mẫu điện thoại thông minh của Sharp gần như loại bỏ viền màn hình, các mép được làm cong và tràn ra sát cạnh máy.
Tại triển lãm CEATech 2016 diễn ra ở Nhật Bản, công ty điện tử Sharp đã trình diễn nguyên mẫu smartphone với màn hình cong ở cả bốn cạnh và không gian hiển thị gần như chiếm trọn diện tích mặt trước. Sản phẩm có tên Corner R, sử dụng tấm nền Full HD 5,2 inch, cho mật độ điểm ảnh 425 ppi.
Để có thiết kế ấn tượng trên, smartphone được Sharp trang bị màn hình IGZO LCD với công nghệ Free Form Display. Công ty Nhật Bản nói rằng việc giảm giá thành sản xuất loại màn hình này còn nhiều trở ngại nhưng Corner R sẽ sớm được thương mại hóa.
Corner R hứa hẹn sẽ là smartphone có tỷ lệ màn hình so với diện tích mặt trước cao nhất thế giới, đạt khoảng 90%. Máy gần như chỉ có cạnh dưới không hiển thị được, nơi đặt logo Sharp và dãy ba phím điều hướng quen thuộc trên Android.
Tham vọng về smartphone không viền được Sharp nung nấu từ lâu, và từ năm 2014 hãng đã trình làng bộ đôi Android màn hình viền siêu mỏng Aquos Crystal và Aquos Crystal X. Công ty Nhật còn loại luôn loa thoại ở cạnh trên, thay bằng công nghệ truyền âm thanh qua màn hình.
Ảnh nguyên mẫu smartphone Sharp Corner R: [/tintuc]
[tintuc]Nguyên mẫu điện thoại thông minh của Sharp gần như loại bỏ viền màn hình, các mép được làm cong và tràn ra sát cạnh máy.
Tại triển lãm CEATech 2016 diễn ra ở Nhật Bản, công ty điện tử Sharp đã trình diễn nguyên mẫu smartphone với màn hình cong ở cả bốn cạnh và không gian hiển thị gần như chiếm trọn diện tích mặt trước. Sản phẩm có tên Corner R, sử dụng tấm nền Full HD 5,2 inch, cho mật độ điểm ảnh 425 ppi.
Để có thiết kế ấn tượng trên, smartphone được Sharp trang bị màn hình IGZO LCD với công nghệ Free Form Display. Công ty Nhật Bản nói rằng việc giảm giá thành sản xuất loại màn hình này còn nhiều trở ngại nhưng Corner R sẽ sớm được thương mại hóa.
Corner R hứa hẹn sẽ là smartphone có tỷ lệ màn hình so với diện tích mặt trước cao nhất thế giới, đạt khoảng 90%. Máy gần như chỉ có cạnh dưới không hiển thị được, nơi đặt logo Sharp và dãy ba phím điều hướng quen thuộc trên Android.
Tham vọng về smartphone không viền được Sharp nung nấu từ lâu, và từ năm 2014 hãng đã trình làng bộ đôi Android màn hình viền siêu mỏng Aquos Crystal và Aquos Crystal X. Công ty Nhật còn loại luôn loa thoại ở cạnh trên, thay bằng công nghệ truyền âm thanh qua màn hình.
Ảnh nguyên mẫu smartphone Sharp Corner R: [/tintuc]
[giaban]892,000,000[/giaban] [mota]Xứng danh nhà vô địch cũa giải đua khắc nghiệt nhất thế giới Dakar Rally, Pajero đã trải qua 4 thế hệ và cải tiến không ngừng và vẫn giữ vững 1 tinh thần chinh phục để chiến thắng. Sỡ hữu thiết kế đẳng cấp và năng lực vẫn hành mạnh mẽ, Pajero lướt đi từ lịch sử anh hào thẳng tiến đến hiện tại với dấu ấn khó phai.[/mota] [noithat]
[/noithat] [ngoaithat] [/ngoaithat] [kythuat]Thông số kỹ thuật | Phiên bản: | Phiên bản : |
Chiều dài toàn thể (mm) | 4.785 | 4.785 |
Chiều ngang toàn thể (mm) | 1.815 | 1.815 |
Chiều cao toàn thể (mm) | 1.805 | 1.805 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | 2.800 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | 5,6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | 218 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.875 | 1.975 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Động cơ | MIVEC V6 3.0 | MIVEC V6 3.0 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.998 | 2.998 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 220/6.250 | 220/6.250 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 285/4.000 | 285/4.000 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 182 | 182 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | 70 |
Hộp số | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/ sau | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 10,25L/ 13.54L/ 8.44L trên 100km | 10.84L/ 14.13L/ 8.92L trên 100km |
TRANG THIẾT BỊ | GASOLINE 4X2 AT | GASOLINE 4X4 AT |
Đèn pha | Đèn pha Halogen | Đèn pha LED |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Không | Có |
Cảm biến bật đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài và trong | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Bậc lên xuống hông xe | Dạng ống | Dạng ống |
Nẹp hông xe | Có | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có | Có |
Gạt kính trước | Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt kính sau | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi |
Sưởi kính sau | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
Mâm bánh xe | Hợp kim 18" | Hợp kim 18" |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập |
Hệ thống khoá cửa trung tâm | Có | Có |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth | DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth |
Bọc ghế | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có- 8 hướng | Có- 8 hướng |
Cơ cấu căng đai tự động 2 giai đoạn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Túi khí | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Dây dai an toàn tất cả các ghế | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có |
Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
4 chế độ Off-road | Không | Có |
[giaban]592,000,000[/giaban] [mota]Xứng danh nhà vô địch cũa giải đua khắc nghiệt nhất thế giới Dakar Rally, Pajero đã trải qua 4 thế hệ và cải tiến không ngừng và vẫn giữ vững 1 tinh thần chinh phục để chiến thắng. Sỡ hữu thiết kế đẳng cấp và năng lực vẫn hành mạnh mẽ, Pajero lướt đi từ lịch sử anh hào thẳng tiến đến hiện tại với dấu ấn khó phai.[/mota] [noithat]
[/noithat] [ngoaithat] [/ngoaithat] [kythuat]Thông số kỹ thuật | Phiên bản: | Phiên bản : |
Chiều dài toàn thể (mm) | 4.785 | 4.785 |
Chiều ngang toàn thể (mm) | 1.815 | 1.815 |
Chiều cao toàn thể (mm) | 1.805 | 1.805 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.800 | 2.800 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,6 | 5,6 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 218 | 218 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.875 | 1.975 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 |
Động cơ | MIVEC V6 3.0 | MIVEC V6 3.0 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử - MIVEC | Phun xăng điện tử - MIVEC |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.998 | 2.998 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 220/6.250 | 220/6.250 |
Mô-men xoắn cực đại (N.m/rpm) | 285/4.000 | 285/4.000 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 182 | 182 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 70 | 70 |
Hộp số | Số tự động 8 cấp-Sport mode | Số tự động 8 cấp-Sport mode |
Truyền động | Cầu sau | 2 cầu Super Select 4WD-II |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng | Độc lập, tay nhún kép, lò xo cuộn với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng | Lò xo liên kết 3 điểm với thanh cân bằng |
Lốp xe trước/ sau | 265/60R18 | 265/60R18 |
Phanh trước | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Phanh sau | Đĩa thông gió | Đĩa thông gió |
Mức tiêu hao nhiên liệu: Kết hợp/ Trong đô thị/ Ngoài đô thị | 10,25L/ 13.54L/ 8.44L trên 100km | 10.84L/ 14.13L/ 8.92L trên 100km |
TRANG THIẾT BỊ | GASOLINE 4X2 AT | GASOLINE 4X4 AT |
Đèn pha | Đèn pha Halogen | Đèn pha LED |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | Không | Có |
Cảm biến bật đèn pha và gạt mưa tự động | Không | Có |
Đèn sương mù | Có | Có |
Kính chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài và trong | Mạ Crôm | Mạ Crôm |
Bậc lên xuống hông xe | Dạng ống | Dạng ống |
Nẹp hông xe | Có | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có | Có |
Gạt kính trước | Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | Tự động, Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt kính sau | Tốc độ thay đổi | Tốc độ thay đổi |
Sưởi kính sau | Có chế độ hẹn giờ | Có chế độ hẹn giờ |
Chắn bùn trước/sau | Có | Có |
Mâm bánh xe | Hợp kim 18" | Hợp kim 18" |
Vô lăng và cần số bọc da | Có | Có |
Vô lăng tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Có | Có |
Lẫy sang số trên vô lăng | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập | 2 giàn lạnh, 2 vùng độc lập |
Hệ thống khoá cửa trung tâm | Có | Có |
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | Có | Có |
Gương chiếu hậu bên trong chống chói tự động | Không | Có |
Hệ thống âm thanh | DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth | DVD với kết nối AUX/ USB/ Bluetooth |
Bọc ghế | Da | Da |
Ghế lái chỉnh điện | Có- 8 hướng | Có- 8 hướng |
Cơ cấu căng đai tự động 2 giai đoạn | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Túi khí | 7 túi khí an toàn | 7 túi khí an toàn |
Dây dai an toàn tất cả các ghế | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử và kiểm soát lực kéo (ASTC) | Có | Có |
Hệ thống chống tăng tốc ngoài ý muốn (UMS) | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù (BSW) | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc (HDC) | Có | Có |
Khoá cửa từ xa & chức năng chống trộm | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
4 chế độ Off-road | Không | Có |